Danh sách đề nghị tặng và truy tặng danh hiệu
Bà mẹ Việt Nam anh hùng đợt 1 năm 2014

Cập nhật ngày: 01/03/2014 15:39:47

Dự kiến trong năm 2014, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh sẽ tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức Lễ trao tặng và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” vào 2 đợt: đợt 30/4/2014 và đợt 22/12/2014.

Nhằm giúp cho Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh thẩm định hồ sơ chặt chẽ, chính xác, đúng đối tượng và đúng theo quy định của Nhà nước; Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh xin trân trọng gửi đến quý đọc giả Danh sách dự kiến đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”, để được nhận thêm thông tin và ý kiến phản hồi từ quý độc giả đối với từng trường hợp cụ thể. Trên cơ sở đó, Ban Thi đua - Khen thưởng sẽ tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xét đề nghị Chính phủ phong tặng và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” theo quy định.

Mọi thông tin, ý kiến phản hồi của quý độc giả, xin liên hệ về Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh qua điện thoại, văn bản hoặc bằng thư tay; thời gian từ nay cho đến hết ngày 14/3/2014.

* Địa chỉ: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, số 04, đường Đặng Văn Bình, phường 1, TP.Cao Lãnh; điện thoại 0673.851244, gặp đ/c Hoàng Ân – Phòng Nghiệp vụ.

Danh sách đề nghị tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng đợt 1 năm 2014

1. Bà Nguyễn Thị Châm, Năm sinh (NS): 1930, quê quán (QQ): Xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, trú quán (TQ): Số nhà 414, ấp Khánh Nghĩa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, điều kiện công nhận (ĐKCN): Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

2. Bà Phan Thị Ba, NS: 1930, QQ: Xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Số nhà 125/1, ấp Khánh Nghĩa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

3. Bà Huỳnh Thị Sáu, NS: 1928, QQ: Xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Số nhà 81, ấp Khánh Nghĩa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

4. Bà Ngô Thị Diệp, NS: 1923, QQ: Campuchia, TQ: Ấp An Phú, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

5. Bà Nguyễn Thị Cắt (Cóc), NS: 1927, QQ: Campuchia, TQ: Ấp An Định, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

6. Bà Trần Thị Thơm, NS: 1925, QQ: Campuchia, TQ: Ấp Phú Long, xã Phú Thành B, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

7. Bà Nguyễn Thị Ghết, NS: 1925, QQ: Campuchia, TQ: Ấp Long An B, xã Phú Thọ, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

8. Bà Hồ Thị Quận, NS: 1924, QQ: Xã Vĩnh Thanh, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, TQ: Ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

9. Bà Nguyễn Thị Liên, NS: 1908, QQ: Khóm Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

10. Bà Phan Thị Meo, NS: 1939, QQ: Xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Thuận, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

11. Bà Trần Thị Bay, NS: 1939, QQ: Xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

12. Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1933, QQ: Xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

13. Bà Trần Thị Thuộc, NS: 1930, QQ: Xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

14. Bà Mai Thị Nhạn, NS: 1918, QQ: Xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

15. Bà Nguyễn Thị Lùa, NS: 1920, QQ: Campuchia, TQ: Ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

16. Bà Nguyễn Thị Dễ, NS: 1929, QQ: Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

17. Bà Dương Thị Tư, NS: 1930, QQ: Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

18. Bà Nguyễn Thị Đập, NS: 1929, QQ: Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

19. Bà Tô Thị Hôn, NS: 1929, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

20. Bà Lê Thị Bê, NS: 1928, QQ: Xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Khánh Nhơn, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

21. Bà Phan Thị Diệu, NS: 1934, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới 2, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

22. Bà Huỳnh Thị Được, NS: 1918, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới 1, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

23. Bà Trương Thị Gương, NS: 1922, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

24. Bà Nguyễn Thị Đeo, NS: 1909, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

25. Bà Nguyễn Thị Kiểm, NS: 1917, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

26. Bà Trương Thị Tư, NS: 1926, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thạnh, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

27. Bà Dương Thị Khai, NS: 1922, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thạnh, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

28. Bà Hồ Thị Hai, NS: 1923, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thuận A, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

29. Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1929, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân thuận B, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

30. Bà Nguyễn Thị Song, NS: 1925, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

31. Bà Phạm Thị Bảy, NS: 1921, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

32. Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1925, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

33. Bà Lê Thị Tuyết, NS: 1925, QQ: Xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

34. Bà Lê Văn Vân, NS: 1928, QQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Bình, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

35. Bà Châu Thị Bảy, NS: 1925, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

Danh sách đề nghị truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng đợt 1 năm 2014

1. Truy tặng (TrT)/Bà Nguyễn Thị Nghe, Năm sinh (NS): 1919, Quê quán (QQ): Xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Trú quán (TQ): Tổ 28, khóm 4, phường 11, thành phố Cao Lãnh, Điều kiện công nhận (ĐKCN): Có 2 con là Liệt sĩ.

2. TrT/Bà Lê Thị Mồi, NS: 1906, QQ: Xã Mỹ Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Số nhà 500, Tổ 34, khóm Mỹ Trung, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

3. TrT/Bà Huỳnh Thị Tươi, NS: 1927, QQ: Xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Số nhà 362, ấp Khánh Hòa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

4. TrT/Bà Ngô Thị Chanh, NS: 1924, QQ: Campuchia, TQ: Ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

5. TrT/Bà Ngô Thị Nở, NS: 1913, QQ: Xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

6. TrT/Bà Bùi Thị Chiêm, NS: 1910, QQ: Xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

7. TrT/Bà Huỳnh Thị My, NS: 1898, QQ: Campuchia, TQ: Ấp An Phú, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

8. TrT/Bà Trần Thị Huôi, NS: 1906, QQ: Xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

9. TrT/Bà Võ Thị Mười, NS: 1914, QQ: Xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

10. TrT/Bà Võ Thị Vọng, NS: 1899, QQ: Xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

11. TrT/Bà Trương Thị Phàm, NS: 1917, QQ: Campuchia, TQ: Ấp 3, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

12. TrT/Bà Hà Thị Há, NS: 1912, QQ: Xã An Bình, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

13. TrT/Bà Lê Thị Báo, NS: 1904, QQ: Xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

14. TrT/Bà Dương Thị Phiên, NS: 1919, QQ: Xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

15. TrT/Bà Nguyễn Thị Chiên, NS: 1884, QQ: Xã Phú Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Phú Thọ B, xã Phú Thọ, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

16. TrT/Bà Võ Thị Diệp, NS: 1908, QQ: Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

17. TrT/Bà Lê Thị Thuận, NS: 1920, QQ: Xã Vĩnh Thanh, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, TQ: Ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

18. TrT/Bà Lương Thị Ba, NS: 1918, QQ: Xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp A, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

19. TrT/Bà Nguyễn Thị Tần, NS: 1920, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, TQ: Ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

20. TrT/Bà Huỳnh Thị Chờ, NS: 1928, QQ: Xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

21. TrT/Bà Trương Thị Cải, NS: 1920, QQ: Xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

22. TrT/Bà Nguyễn Thị Cừu, NS: 1904, QQ: Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm Tân Đông A, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

23. TrT/Bà Nguyễn Thị Vân, NS: 1913, QQ: Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

24. TrT/Bà Nguyễn Thị Chưu, NS: 1927, QQ: Xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

25. TrT/Bà Nguyễn Thị Chư, NS: 1910, QQ: Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

26. TrT/Bà Nguyễn Thị Mười, NS: 1922, QQ: Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

27. TrT/Bà Phạm Thị Xuyến, NS: 1922, QQ: Xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

28. TrT/Bà Nguyễn Thị Tư, NS: 1920, QQ: Xã Mỹ Đức Tây, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, TQ: Ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

29. TrT/Bà Nguyễn Thị Hạc, NS: 1914, QQ: Xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

30. TrT/Bà Huỳnh Thị Thất, NS: 1915, QQ: Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 6B, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

31. TrT/Bà Bùi Thị Mầu, NS: 1917, QQ: Xã Mỹ Ngãi, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

32. TrT/Bà Nguyễn Thị Tư, NS: 1908, QQ: Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

33. TrT/Bà Nguyễn Thị Phối, NS: 1923, QQ: Xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

34. TrT/Bà Nguyễn Thị Chọn, NS: 1910, QQ: Xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

35. TrT/Bà Trần Thị Ghi, NS: 1918, QQ: Xã Hậu Mỹ, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, TQ: Ấp Mỹ Phú A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

36. TrT/Bà Phạm Thị Tám, NS: 1918, QQ: Xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

37. TrT/Bà Trần Thị Điều, NS: 1891, QQ: Xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

38. TrT/Bà Phạm Thị Dờn, NS: 1911, QQ: Xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

39. TrT/Bà Bùi Thị Thiệt, NS: 1902, QQ: Xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Long Hưng, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

40. TrT/Bà Trần Thị Xuân, NS: 1919, QQ: Xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Long Thới A, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

41. TrT/Bà Trương Thị Xinh, NS: 1912, QQ: Xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Trà Dư, Xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

42. TrT/Bà Phạm Thị Hời, NS: 1919, QQ: Xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

43. TrT/Bà Nguyễn Thị Chót, NS: 1926, QQ: Xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

44. TrT/Bà Thi Thị Nhứt, NS: 1904, QQ: Xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

45. TrT/Bà Trần Thị Trâm, NS: 1899, QQ: Xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

46. TrT/Bà Võ Thị Chuông, NS: 1894, QQ: Xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

47. TrT/Bà Đoàn Thị Sáu, NS: 1889, QQ: Xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

48. TrT/Bà Lê Thị Liển, NS: 1918, QQ: Xã Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Phú Hòa A, xã Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

49. TrT/Bà Nguyễn Thị Tài, NS: 1912, QQ: Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

50. TrT/Bà Nguyễn Thị Ngói, NS: 1928, QQ: Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

51. TrT/Bà Trần Thị Chờ, NS: 1938, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

52. TrT/Bà Võ Thị Ba, NS: 1938, QQ: Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

53. TrT/Bà Châu Thị Tuyết, NS: 1929, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

54. TrT/Bà Nguyễn Thị Ứng, NS: 1905, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

55. TrT/Bà Nguyễn Thị Ngoạt, NS: 1919, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Quới, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

56. TrT/Bà Mai Thị Thiêu, NS: 1923, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Quới, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

57. TrT/Bà Trần Thị Số , NS: 1921, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

58. TrT/Bà Bạch Thị Chơi, NS: 1902, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

59. TrT/Bà Võ Thị Ba, NS: 1916, QQ: Xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Hòa, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

60. TrT/Bà Võ Thị Chá, NS: 1922, QQ: Xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Hòa, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

61. TrT/Bà Phan Thị Nhân, NS: 1930, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

62. TrT/Bà Lê Thị Ba, NS: 1911, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới I, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

63. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáu, NS: 1912, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Mỹ Đông, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

64. TrT/Bà Võ Thị Sãnh, NS: 1911, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới II, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

65. TrT/Bà Võ Thị Mạnh, NS: 1923, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới I, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

66. TrT/Bà Lê Thị Anh, NS: 1913, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

67. TrT/Bà Nguyễn Thị Ngân, NS: 1909, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

68. TrT/Bà Trần Thị Kiệt, NS: 1915, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

69. TrT/Bà Lương Thị Chanh, NS: 1902, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

70. TrT/Bà Đoàn Thị Kiếm, NS: 1916, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

71. TrT/Bà Dương Thị Giỏi, NS: 1911, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thạnh, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

72. TrT/Bà Bùi Thị Thuận, NS: 1911, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thạnh, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

73. TrT/Bà Lê Thị Tuôi, NS: 1917, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Trung, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

74. TrT/Bà Trương Thị Gấm, NS: 1899, QQ: Xã Tân Bình, huyện Thốt Nốt, tỉnh Long Xuyên, TQ: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

75. TrT/Bà Trương Thị Nghễ, NS: 1929, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Trung, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

76. TrT/Bà Phạm Thị Sáu, NS: 1902, QQ: Xã Mỹ Trà, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thuận A, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

77. TrT/Bà Nguyễn Thị Bảy, NS: 1915, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân thuận A, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

78. TrT/Bà Nguyễn Thị Truyền, NS: 1916, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân thuận B, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

79. TrT/Bà Trần Thị Chép, NS: 1917, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Trong, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

80. TrT/Bà Lê Thị Ba, NS: 1911, QQ: Xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Trong, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

81. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhuần, NS: 1908, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

82. TrT/Bà Ngô Thị Sáu, NS: 1912, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

83. TrT/Bà Mai Thị Thiệu, NS: 1908, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

84. TrT/Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1917, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

85. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhan, NS: 1899, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Thượng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

86. TrT/Bà Nguyễn Thị Lẩm, NS: 1895, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

87. TrT/Bà Nguyễn Thị Mành, NS: 1927, QQ: Xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Lợi, xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

88. TrT/Bà Nguyễn Thị Nữ, NS: 1908, QQ: Ấp An Ninh, xã Hội An, huyện Chợ Mới, An Giang, TQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

89. TrT/Bà Huỳnh Thị Hai, NS: 1917, QQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Thạnh, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

90. TrT/Bà Võ Thị Tròn, NS: 1907, QQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Phú, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

91. TrT/Bà Trần Thị Hui, NS: 1907, QQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Quới, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

92. TrT/Bà Lê Thị Học, NS: 1875, QQ: Thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Phú Quới, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

93. TrT/Bà Võ Thị Tương, NS: 1913, QQ: Xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

94. TrT/Bà Nguyễn Thị Khởi, NS: 1930, QQ: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Thuận A, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

95. TrT/Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1912, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Mỹ Đông, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

96. TrT/Bà Ngô Thị Tám, NS: 1921, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới 1, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

97. TrT/Bà Nguyễn Thị Chẩm, NS: 1931, QQ: Xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hưng Quới 2, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

98. TrT/Bà Dương Thị Chiên, NS: 1908, QQ: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

99. TrT/Bà Ngô Thị Thời, NS: 1910, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Bình Thạnh, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

100. TrT/Bà Phan Thị Chiếp, NS: 1914, QQ: Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp Tân Hòa Đông, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

101. TrT/Bà Lưu Thị Diệu, NS: 1920, QQ: Xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Bình, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

102. TrT/Bà Trần Thị Mười, NS: 1905, QQ: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có chồng là Liệt sĩ và 1 con là Liệt sĩ.

103. TrT/Bà Đinh Thị Chơi, NS: 1914, QQ: Xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

104. TrT/Bà Phan Thị Kính, NS: 1911, QQ: Xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Bình, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

105. TrT/Bà Lê Thị Thu, NS: 1911, QQ: Xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

106. TrT/Bà Phạm Thị Ngàn, NS: 1902, QQ: Xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Bình, Xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

107. TrT/Bà Liêu Thị Nhành, NS: 1911, QQ: Xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Ấp An Ninh, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Có 2 con là Liệt sĩ.

Việc xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” nhằm ghi nhận, tôn vinh các bà mẹ đã có công lao đóng góp vào sự nghiệp giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc; thể hiện đạo lý “Uống nước nhớ nguồn”; góp phần giáo dục, động viên các tầng lớp nhân dân giữ gìn, phát huy truyền thống yêu nước, lòng tự hào dân tộc, ra sức thi đua trong công tác, lao động và học tập, đóng góp sức mình vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh rất mong nhận được nhiều thông tin và ý kiến phản hồi của quý độc giả. Trân trọng!

< Trở về trang trước
Gửi bình luận của bạn